nút lệnh

Đừng mua máy in hóa đơn khi chưa đọc bài viết này

Ngày nay máy in hóa đơn được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Nhưng không phải ai cũng biết sử dụng các lệnh trong máy in này. Hôm nay Công Nghệ Mã Vạch xin giới thiệu đến các bạn các nút lệnh trong máy in hóa đơn. Để từ có cách sử dụng máy in hóa đơn sao cho phù hợp nhất, tiết kiệm chi phí và còn tránh hỏng hóc nhất

Máy in hóa đơn hay còn tên gọi khác là máy in bill máy in nhiệt là thiết bị chuyên dụng để in hóa đơn. Ngày nay, thiết bị được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực vì độ linh hoạt và tiện lợi của nó. Đặc biệt thiết bị in hóa đơn này có giá thành rất phù hợp với người dùng. Ngoài ra máy in hóa đơn có độ bền rất cao.

ưng dụng

Ứng dụng máy in hóa đơn
Ứng dụng máy in hóa đơn

Các loại máy in hiện nay

Xét về tính năng in thì máy in hóa đơn chia làm hai loại

  • Máy in hóa đơn in kim
  • Máy in hóa đơn hóa đơn in nhiêt

Xét về cấu tạo bên ngoài và ứng dụng

  • Máy in hóa đơn siêu thị(máy in hóa đơn để bàn)
  • Máy in hóa đơn mini
Một số dòng máy in hóa đơn
Một số dòng máy in hóa đơn

Mỗi loại máy in có chức năng, cấu tạo cũng như ứng dụng khác nhau. Nhưng nhìn chung điểm chung của chúng đều hướng tới sự tiện lợi cho người dùng trong quá trình sử dụng

Các nút lệnh trong máy in hóa đơn

Khi sử dụng bạn phải tham khảo thật kỹ các loại máy in để từ đó đưa ra lựa chọn dòng máy in cho phù hợp với mục đích của mình nhất. Không phải ai cung biết được hết các tính năng của máy in. Dưới đây là một số nút lệnh cần phải biết khi muốn sử dụng máy in hóa đơn để bàn cho hiệu quả nhất

STTNút lệnhChức năng
1HTTab ngang
2LFIn và nguồn cấp dữ liệu dòng
3CRIn và cuộn trở lại
4FFIn và trở về chế độ tiêu chuẩn
5CanHủy dữ liệu in
6DLE EOTTruyền trạng thái thời gian thực
7DLE ENQYêu cầu thời gian thực cho máy in
8DLE DC4Phát hiện thời gian thực
9ESC FFIn dữ liệu ở chế độ trang

10

ESC SPĐặt khoảng trắng ký tự bên phải
11ESC !Chọn chế độ in (s)
12ESC $Đặt vị trí in tuyệt đối
13ESC %Chọn / hủy tập ký tự do người dùng định nghĩa
14ESC &Xác định các ký tự do người dùng định nghĩa
15ESC *Đặt chế độ hình ảnh bit
16ESCBật / tắt chế độ gạch dưới
17ESC 2Chọn khoảng cách dòng mặc định
18ESC 3Đặt khoảng cách dòng
19ESC =Chọn thiết bị ngoại vi
20ESC?Hủy các ký tự do người dùng định nghĩa
21ESC @Khởi tạo máy in
22ESC DĐặt các vị trí tab nằm ngang
23ESC EBật / tắt chế độ nhấn mạnh
24ESC GBật / tắt chế độ đánh hai lần
25ESC JGiấy in và thức ăn sử dụng các đơn vị tối thiểu
26ESC LChọn chế độ trang
27ESC MChọn phông chữ ký tự
28ESC RChọn một bộ ký tự quốc tế
29ESC SChọn chế độ chuẩn
30ESC TChọn hướng in trong chế độ trang
31ESC VBật / tắt chế độ xoay chiều quay 90 ° theo chiều kim đồng hồ

32

ESC WĐặt vùng in trong chế độ trang
33ESC \Đặt vị trí in tương đối
34ESC aChọn biện minh
35ESC c 3Chọn (các) đầu dò giấy để xuất tín hiệu đầu ra giấy
36ESC c 4Chọn bộ cảm biến giấy để dừng in
37ESC c 5Bật / tắt các nút bảng điều khiển
38ESC dIn và giấy cấp giấy n dòng
39ESC pXung tổng quát
40ESC tChọn bảng mã nhân vật
41ESC {Bật / tắt chế độ in lộn ngược
42FS pIn ảnh NV bit
43FS qXác định hình ảnh NV bit
44GS !Chọn kích thước ký tự
45GS $Đặt vị trí in thẳng đứng tuyệt đối ở chế độ trang
46GS *Xác định hình ảnh bit đã tải xuống
47GS /In ảnh bit đã tải xuống
48GS BBật / tắt chế độ in ngược trắng / đen
49GS HChọn vị trí in của các ký tự HRI

50

GS IID máy in truyền
51GS LĐặt lề trái
52GS PĐặt các đơn vị chuyển động ngang và dọc
53GS VChọn chế độ cắt và cắt giấy
54GS WĐặt chiều rộng vùng in
55GS \Đặt vị trí in tương đối dọc trong chế độ trang
56GS aBật / Tắt tính năng Tự động Quay lại trạng thái (ASB)
57GS fChọn phông chữ cho các ký tự HRI
58GS hĐặt chiều cao mã vạch
59GS kIn mã vạch
60GS rTrạng thái chuyển
61GS v 0In raster bit image
62GS wĐặt chiều rộng mã vạch

Lưu ý: Một số lệnh này không áp dụng cho toàn bộ máy in hóa đơn để bàn